Úc quy tụ các trường đại học đẳng cấp hàng đầu thế giới, bao gồm các trường đại học thuộc nhóm Go8 hay các thành viên trực thuộc Australian Technology Network.
Nếu muốn tìm kiếm top các trường đại học tại Úc và theo đuổi chương trình học tại xứ sở Kangaroo, bạn có thể tham khảo các bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới uy tín để có lựa chọn phù hợp.
Các nhà cung cấp bảng xếp hạng kể trên như Bảng xếp hạng QS Rankings hay Bảng xếp hạng THE (Times Higher Education) đã được công nhận rộng rãi trên toàn cầu, là địa chỉ uy tín được nhiều du học sinh lựa chọn.
Xét trên nhiều bảng xếp hạng các trường đại học thế giới, top các trường đại học tại Úc có bề dày thành tích đã được công nhận toàn cầu.
Các hệ thống xếp hạng toàn cầu, ở đa dạng các tiêu chí và lĩnh vực nghiên cứu, Australia luôn giữ thú hàng cao về chất lượng giáo dục cũng như sự hài lòng của sinh viên.
Để tìm hiểu về top các trường đại học tại Úc, có 3 hệ thống xếp hạng đại học đang được sử dụng trên khắp thế giới mà bạn có thể tin tưởng, cụ thể như sau:
Được công nhận là tiền thân của bảng xếp hạng đại học toàn cầu
Thường niên, ARWU giới thiệu 1000 trường đại học nghiên cứu hàng đầu thế giới dựa trên các tiêu chí minh bạch và dữ liệu khách quan.
Là bảng xếp hạng được tin cậy nhất thế giới công bố hàng năm
QS bao gồm các nhóm xếp hạng khác nhau theo khu vực độc lập như: Châu Á , Châu Mỹ Latinh, Châu Âu mới nổi và Trung Á và Khu vực Ả Rập.
Là bảng xếp hạng các trường đại học được theo dõi nhiều nhất trên thế giới, QS Rankings đánh giá các ứng viên với các tiêu chí như sau:
Xếp hạng khả năng được tuyển dụng của sinh viên sau đại học
Môi trường sinh viên
Sức mạnh của hệ thống giáo dục đại học
Xếp hạng theo vị trí
Xếp hạng trường kinh doanh bao gồm MBA toàn cầu
EMBA, MBA trực tuyến từ xa và Thạc sĩ kinh doanh.
Cung cấp dữ liệu hiệu suất đáng tin cậy về các trường đại học tốt nhất kể từ năm 2004
THE tạo ra các bảng xếp hạng đại học để đánh giá hiệu quả hoạt động của các trường đại học trên toàn cầu, qua đó có thể cung cấp nguồn thông tin cậy cho độc giả
Các xếp hạng trên để có thể hiểu theo các sứ mệnh khác nhau đã được hoàn thành, cũng như các cống hiến mà cơ sở giáo dục đã mang lại.
Úc cũng được biết đến là một trong những quốc gia có lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu.
Có ít nhất ba trường đại học Úc nằm trong top 50 trên toàn thế giới về các lĩnh vực nghiên cứu Nghệ thuật và Nhân văn; Kỹ thuật và Công nghệ; Khoa học Tự nhiên; Khoa học Đời sống và Y học; Khoa học xã hội và Quản lý.
Trong top các trường đại học tại Úc, có đến 7 cái tên lọt vào danh sách 100 trường đại học được xếp hạng hàng đầu trên thế giới trong bảng xếp hạng QS năm 2022.
Xếp hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | The Australian National University | 27 |
2 | The University of Melbourne | 37 |
3 | The University of Sydney | 38 |
4 | The University of New South Wales (UNSW) | 43 |
5 | The University of Queensland | 47 |
6 | Monash University | 58 |
7 | The University of Western Australia | 93 |
8 | The University of Adelaide | 108 |
9 | University of Technology Sydney | 133 |
10 | University of Wollongong | 193 |
11 | Curtin University | 194 |
12 | The University of Newcastle (UON) | 197 |
13 | Macquarie University | 200 |
14 | RMIT University | 206 |
15 | Queensland University of Technology (QUT) | 213 |
16 | Deakin University | 283 |
17 | Griffith University | 290 |
18 | University of Tasmania | 303 |
19 | Swinburne University of Technology | 321 |
20 | University of South Australia | 326 |
Xếp hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
1 | University of Melbourne | 33 |
2 | Australian National University | 54 |
3 | The University of Queensland | 54 |
4 | Monash University | 57 |
5 | University of Sydney | 58 |
6 | UNSW Sydney | 70 |
7 | University of Adelaide | 111 |
8 | University of Western Australia | 132 |
9 | University of Technology Sydney | 143 |
10 | University of Canberra | 170 |
11 | Macquarie University | 192 |
12 | Queensland University of Technology | 193 |
13 | Griffith University | 201-250 |
14 | LaTrobe University | 201-250 |
15 | Western Sydney University | 201-250 |
16 | University of Wollongong | 201-250 |
17 | Australian Catholic University | 251-300 |
18 | Curtin University | 251-300 |
19 | Deakin University | 251-300 |
20 | Flinders University | 251-300 |
Cùng với top các trường đại học tại Úc được tổng hợp từ dữ liệu của Bảng xếp hạng QS Ranking và Bảng xếp hạng THE mới nhất, chúng ta có thể liệt kê danh sách 43 ngôi trường hàng đầu:
Tiểu bang/ Vùng lãnh thổ | Trường đại học | QS Ranking | AU Ranking |
Australian Capital Territory | Australian National University | 27 | 1 |
Australian Capital Territory | University of Canberra | 456 | 24 |
New South Wales | Australian Catholic University | 801-1000 | 34 |
New South Wales | Charles Sturt University | 801-1000 | 34 |
New South Wales | Macquarie University | 214 | 12 |
New South Wales | Southern Cross University | 751-800 | 33 |
New South Wales | University of New England | 801-1000 | 34 |
New South Wales | University of New South Wales | 43 | 3 |
New South Wales | University of Newcastle | 197 | 11 |
New South Wales | University of Sydney | 24 | 1 |
New South Wales | University of Technology, Sydney | 133 | 11 |
New South Wales | Western Sydney University | 474 | 26 |
New South Wales | University of Wollongong | 196 | 13 |
Northern Territory Lãnh thổ phía Bắc | Charles Darwin University | 701-750 | 31 |
Queensland | Bond University | 414 | 22 |
Queensland | CQ University | ||
Queensland | Federation University of Australia | 801-1000 | |
Queensland | Griffith University | 303 | 18 |
Queensland | James Cook University | 462 | 25 |
Queensland | Queensland University of Technology | 217 | 13 |
Queensland | University of Queensland | ||
Queensland | University of Southern Queensland | 701-750 | 31 |
Queensland | University of the Sunshine Coast | 1467 | 35 |
South Australia Nam Úc | Carnegie Mellon University | 58 | |
South Australia Nam Úc | Flinders University | 423 | 23 |
South Australia Nam Úc | Torrens University Australia | 40 | |
South Australia Nam Úc | University of Adelaide | 108 | |
South Australia Nam Úc | University of South Australia | 295 | 17 |
Tasmania | University of Tasmania | 308 | 19 |
Victoria | Deakin University | 275 | 16 |
Victoria | La Trobe University | 398 | 21 |
Victoria | Monash University | 58 | |
Victoria | RMIT University | 223 | 15 |
Victoria | Swinburne University of Technology | 372 | 20 |
Victoria | University of Divinity | ||
Victoria | University of Melbourne | ||
Victoria | Victoria University | 515-560 | 27 |
Western Australia | Curtin University | 217 | 13 |
Western Australia | Edith Cowan University | 651-700 | 30 |
Western Australia | Murdoch University | 571-580 | 28 |
Western Australia | University of Notre Dame Australia | 211 | 38 |
Western Australia | University of Western Australia | 92 |
Úc là quốc gia có lịch sử lâu đời, với những cộng đồng văn hóa đặc sắc được hòa trộn bởi nền tảng đa văn hóa của sinh viên quốc tế đến từ khắp các lục địa.
Mặc dù luôn tự hào về thứ hạng cao mà trường đại học của bạn đã giành được, quan trọng hơn cả đó là những gì bạn sẽ nhận được khi học tập tại những cơ sở giáo dục hàng đầu thế giới.
Top các trường đại học tại Úc chắc chắn sẽ là nơi bạn có thể mở rộng tầm nhìn của mình, rèn luyện kĩ năng, mở rộng các mối quan hệ để vươn đến ước mơ của bản thân mình.
Tại SaiGon Airport, chúng tội nhận hỗ trợ Du học sinh, sinh viên tại các trường đại học Úc có nhu cầu gửi hàng từ Úc về Việt nam hay Gửi đồ dùng cá nhân từ Việt Nam đi Úc. Với cước phí tiết kiệm 30-35% thời gian nhanh chóng bằng vận chuyển đường hàng không. Đảm bảo an toàn và phát hàng đến nơi đúng địa chỉ.
BOOKING TẢI HÀNG KHÔNG ĐÀ NẴNG ĐI SÂN BAY QUỐC TẾ LOMBOK – GIẢI PHÁP…
BOOKING TẢI HÀNG KHÔNG HUẾ ĐẾN SÂN BAY CHITOSE – GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN TỪ…
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA HUẾ ĐI KOMATSU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG – BOOKING ĐƠN GIẢN,…
DỊCH VỤ BOOKING TẢI HÀNG KHÔNG HẢI PHÒNG ĐẾN SÂN BAY QUỐC TẾ TED STEVENS…
GIẢI PHÁP BOOKING TẢI HÀNG KHÔNG HẢI PHÒNG – SOEKARNO-HATTA NHANH CHÓNG, AN TOÀN Hải…
BOOKING TẢI HÀNG HÀ NỘI ĐẾN SÂN BAY QUỐC TẾ NGURAH RAI – GIẢI PHÁP…